ngoại động từ
 kéo, lôi
 kéo một xe bò
 kéo theo, mang theo
 chị ấy kéo cả gia đình theo mình
 anh ấy mang theo một quyển sách để trong va-li
 chiến tranh kéo theo nhiều tai hoạ
 lôi kéo, lôi cuốn
 lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình
 kéo lê
 kéo lê chân
 kéo lê một cuộc sống khổ cực
 kéo dài
 kéo dài giọng nói
 đưa ra trước toà án
 làm nhục, sỉ nhục
 kéo dài, lây nhây
 sống nghèo khó, sống bần cùng
 kéo lê cuộc đời đau khổ
 (thân mật) đi lang thang
nội động từ
 lẽo đẽo theo sau
 người chạy đua lẽo đẽo theo sau
 kéo thành vệt dài
 những ánh hồng kéo thành vệt dài ở chân trời
 quét đất lòng thòng
 áo dài quét đất
 những quần áo rách lòng thòng
 kéo dài
 vụ án kéo dài lâu quá
 giọng nói kéo dài
 đi lang thang
 nó đi lang thang ngoài phố
 ốm yếu khật khừ
 anh ấy ốm yếu khật khừ từ lâu rồi
 buông vung bỏ vãi; nhan nhản
 những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi
 cái đó nhan nhản khắp nơi