ngoại động từ
 ném, quăng, vứt, quẳng
 ném một hòn đá
 ném trái bóng
 (nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè
 bị quăng xuống sông
 đặt; bắc
 đặt cơ sở cho
 bắc một chiếc cầu
 vứt bỏ, quẳng đi
 vứt bỏ những quả ủng
 quẳng quần áo cũ đi
 bỏ vào rổ
 tuôn ra, phát ra, toả ra, thốt ra
 tuôn lệ
 thốt ra một tiếng kêu
 đẩy, ẩy
 gió đẩy con tàu vào bờ
 (kĩ thuật) rót; đổ khuôn
 đổ khuôn một bức tượng
 đặt vào (tình trạng nào đó)
 đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng
 gây, gieo rắc
 gây sợ hãi
 có ngoại hình đẹp
 gây ấn tượng tốt
 hất ngã, đánh ngã
 đánh sập một ngôi nhà
 (nghĩa bóng) đánh tan, triệt hạ
 hắn đã đánh tan mọi hi vọng của chúng tôi
 làm choáng mắt, loè
 tống giam
 nổi giận đùng đùng
 chán nản bỏ tất cả
 buộc tội ai
 (nghĩa bóng) cố định lại, ở hẳn
 hoàn tục
 thách thức ai
 buông xuôi, đầu hàng
 tống ai ra khỏi cửa
 rụng sừng (hươu, nai)
 ỉa (giống vật)
 ném tiền qua cửa sổ, ăn tiêu phung phí
 bất chấp lề thói (phụ nữ)
 (thân mật) viết nhanh (và cẩu thả)
 (ngành in) để cách đóng trắng
 nhìn
 phù phép hại ai
 khoe khoang cái gì với ai
 hắn luôn khoe khoang với chúng tôi về những một quan hệ tốt đẹp của hắn
 trách ai điều gì
 người ta luôn trách quá khứ của hắn
 ván đã đóng thuyền; định mệnh đã an bài
 số mệnh đã quyết định, việc đã định rồi
 đủ rồi đó!
 bị đuổi việc, bị thải hồi
 (thông tục) uống