ngoại động từ
 đánh
 đánh con chó
 đánh ai bằng gậy
 đánh trứng
 đánh nhịp
 đánh phạt một đứa trẻ
 bị đánh chết
 đập
 đập lúa
 khua bụi rậm (cho thú săn chạy ra)
 đập vào; nã vào
 dòng suối đập vào đá
 pháo nã vào thành luỹ
 dát mỏng
 dát mỏng sắt
 đánh thắng
 đánh thắng quân địch
 ông ấy đã đánh thắng (vượt qua) đối thủ của mình trong kì bầu cử
 va vào, vỗ
 vỗ ngực
 lùng sục; bát
 lùng sục khắp rừng
 bát phố
 (quân sự) công phá bằng đại bác để tạo một cửa mở
 công kích kịch liệt
 huơ tay
 (từ cũ, nghĩa cũ) phí công vô ích
 khua chiêng gõ mõ (nhằm thu hút sự chú ý)
 (âm nhạc) bắt nhịp
 (nghĩa bóng) lợi dụng thời cơ
 trộn bài
 đúc tiền
 kiếm tiền
 treo cờ (nước nào)
 (nghĩa bóng) dồn ép những người không còn khả năng tự vệ
 đương sôi nổi, đương náo nhiệt
 "không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa"