danh từ giống đực
 hàng
 hàng cột
 cấy xà lách theo hàng
 ở hàng đầu
 ngoài hàng
 một hàng cảnh sát
 ở hàng bộ trưởng
 cương vị, địa vị
 giữ đúng địa vị của mình
 hàng ngũ
 ra ngoài hàng ngũ
 vào hàng ngũ
 đám người
 những đám người bất mãn
 hạng, tầng lớp
 đặt vào hạng những nhà bác học
 tầng lớp thấp nhất, hạng tiện dân
 cấp, bậc
 sĩ quan cấp bậc nào đó
 hàng đầu, có tầm quan trọng nhất
 (trò chơi lô tô) đến trước / sau ai; về trước/ sau ai
 liên tiếp, không ngừng
 ngủ liên tiếp mười giờ liền
 (thân mật) theo hàng một
 có cùng giá trị, ở cùng hàng
 nhập cục với đám người...
 những người ở đầu hàng
 những người cuối hàng
 xếp cùng hàng, đặt ngang nhau
 không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
 nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
 thứ tự cao thấp
 bỏ quyền hành, bỏ chức tước
 trở về hàng ngũ cũ
 sắp hàng
 cùng ngấp nghé một việc gì
 siết chặt hàng ngũ
 (quân sự) phục vụ tại ngũ
 xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn