ngoại động từ
 đặt, để, bố trí
 đặt một cái tủ
 đặt dưới quyền ai
 đặt hi vọng vào ai
 tôi đặt lòng dũng cảm lên trên mọi giá trị khác
 xếp chỗ ngồi
 xếp chỗ ngồi cho khách, mời khách ngồi
 xếp ai ngồi vào bàn
 tìm việc làm cho
 tìm việc cho người em ở một ngân hàng
 bán, tiêu thụ
 bán vé
 bỏ (tiền vào việc gì) đầu tư
 (thể dục thể thao) đánh (vào chỗ nào)
 đánh một cú
 nó đã không thể nói gì hết
 đặt không đúng chỗ; để không đúng chỗ
 lòng tin đặt không đúng chỗ
 nói vài lời