danh từ giống đực
 anh; em trai
 anh cả
 em trai út
 anh (em) (cùng cha) khác mẹ
 anh (em) (cùng mẹ) khác cha
 anh (em) cùng cha cùng mẹ
 tình anh em
 ( số nhiều) anh em (đen, bóng)
 yêu thương anh em, đồng loại
 các tật xấu là anh em với nhau
 thầy dòng
 (thân mật) vật tương tự; vật cùng đôi
 anh có cái lọ đẹp, tôi thấy một cái tương tự ở người bán đồ cổ mà tôi quen
 như anh em, rất thân thiết
 giống ai như anh với em (rất giống)
 thân thiết với nhau
 trong trắng
 kẻ phản bội
 bạn đồng đội
 (thân mật) người anh em