ngoại động từ
 chỉ, trỏ
 chỉ đường
 lấy ngón tay chỉ
 đưa ra, cho xem, bày ra; để lộ
 đưa ra ví dụ
 bày đồ hàng ra
 trình giấy tờ
 cho xem tranh
 áo dài để lộ cánh tay
 phô trương sự giàu có
 tỏ ra, chứng tỏ, cho thấy
 tỏ ra can đảm
 tỏ ra ngạc nhiên
 dấu hiệu chứng tỏ (chỉ ra) sự hiện diện của ai
 kinh nghiệm cho thấy rằng...
 chỉ cho, dạy cho
 chỉ cho ai nên làm thế nào
 lòi âm mưu ra, lòi thực chất ra
 giơ nắm đấm (để hăm doạ)
 đe doạ
 đưa ra đúng mật hiệu, nói đúng mật hiệu để vào
 công khai chế giễu ai