ngoại động từ
xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ...)
ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn
ngốn một cuốn tiểu thuyết
thiêu huỷ, phá huỷ, phá hết
ngọn lửa thiêu huỷ sạch
phá hết gia sản
giày vò
mối sầu giày vò hắn
nhìn chằm chằm
vượt nhanh không gian, đi như bay