danh từ giống đực
 ngựa
 tiếng ngựa hí
 người đánh xe ngựa
 ngựa bất kham
 ngựa máy (có bánh xe, cho trẻ con chơi)
 cưỡi ngựa
 anh biết cưỡi ngựa chứ?
 (nghĩa bóng) người hoạt động, người chịu khó
 quả là một người chịu khó làm việc
 ( số nhiều) kỵ binh
 đoàn quân một nghìn kỵ binh
 thuật cưỡi ngựa
 thích cưỡi ngựa
 cưỡi ngựa
 (nghĩa bóng, nghĩa cũ) người thô thiển, tàn nhẫn
 một người thô thển thực sự
 cưỡi ngựa
 cưỡi ngựa đi dạo chơi
 cưỡi lên; ngồi bỏ hai chân hai bên
 cưỡi lên ghế tựa
 theo đúng, giữ nghiêm túc
 theo đúng quyền hạn của mình
 giữ nghiêm túc tính trung thực
 vắt ngang trên
 miếng đất vắt ngang trên hai xã
 làm trái khoáy
 (thân mật) đó là một người hiền từ
 cái đó khó kiếm lắm, đáy biển mò kim
 đổi ngựa chột lấy ngựa mù, già kén kẹn hom
 ngựa dễ bảo, ngựa thuần
 ngựa gỗ
 tai nạn máy bay (khi đổ vấp phải vật chướng ngại)
 tấm chông (thanh sắt hay tấm ván có gai)
 ngựa trường tập
 (nghĩa bóng) người tái phạm
 kẻ nội ứng
 cơn sốt dữ dội
 sự kết thúc của một công việc được kì vọng nhiều
 thuốc công phạt, thuốc mạnh lắm
 nổi khùng
 túng bấn
 cá ngựa (trò chơi)
 trò chơi cá ngựa
 chơi cá ngựa
 làm hì hục; làm việc như trâu cày