Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
yoke
[jouk]
|
danh từ
ách, cặp trâu bò buộc cùng ách
đòn gánh
cầu vai, lá sen (áo)
móc chung
cái kẹp (bắt hai ống nước)
(nghĩa bóng) mối ràng buộc, ách áp bức, gông xiềng
đánh đổ ách áp bức, phá bỏ gông xiềng
chịu hàng, chịu nhượng bộ
ngoại động từ
thắng vào ách, lồng ách vào (bò, ngựa)
cặp vào nhau, nối nhau (hai ống nước)
(nghĩa bóng) ràng buộc, nối; ép buộc, bắt phục tùng
nội động từ
( + with ) bị buộc cặp với
( + together ) bị ràng buộc với nhau, kết lại với nhau
Chuyên ngành Anh - Việt
yoke
[jouk]
|
Kỹ thuật
vòng ôm; vòng cách (ổ lăn); ổ gánh; cái chạc; xà ngang; cầu trục; ổ tựa ngoài của dao; vấu kẹp; ách, ách từ
Sinh học
ách
Toán học
cái ách
Vật lý
cái ách
Xây dựng, Kiến trúc
vòng ôm; vòng cách (ổ lăn); ổ gánh; cái chạc; xà ngang; cầu trục; ổ tựa ngoài của dao; vấu kẹp; ách, ách từ
Từ điển Anh - Anh
yoke
|

yoke

 

yoke (yōk) noun

1. a. A crossbar with two U-shaped pieces that encircle the necks of a pair of oxen or other draft animals working together. b. plural yoke or yokes (yōk) A pair of draft animals, such as oxen, joined by a yoke. See synonyms at couple. c. A bar used with a double harness to connect the collar of each horse to the pole of a wagon or coach.

2. A frame designed to be carried across a person's shoulders with equal loads suspended from each end.

3. Nautical. A crossbar on a ship's rudder to which the steering cables are connected.

4. A clamp or vise that holds a machine part in place or controls its movement or that holds two such parts together.

5. A piece of a garment that is closely fitted, either around the neck and shoulders or at the hips, and from which an unfitted or gathered part of the garment is hung.

6. Something that connects or joins together; a bond or tie.

7. Electronics. A series of two or more magnetic recording heads fastened securely together for playing or recording on more than one track simultaneously.

8. a. Any of various emblems of subjugation, such as a structure made of two upright spears with a third laid across them, under which conquered enemies of ancient Rome were forced to march in subjection. b. The condition of being subjugated by or as if by a conqueror; subjugation or bondage: 14th-century Russia under the Tartar yoke; the yoke of drug addiction.

verb

yoked, yoking, yokes

 

verb, transitive

1. To fit or join with a yoke.

2. a. To harness a draft animal to. b. To harness (a draft animal) to a vehicle or an implement.

3. To join securely as if with a yoke; bind: partners who were yoked together for life.

4. To force into heavy labor, bondage, or subjugation.

verb, intransitive

To become joined securely.

[Middle English, from Old English geoc.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
yoke
|
yoke
yoke (n)
oppression, burden, bondage, encumbrance, drag, load, annoyance, repression