Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
welfare
['welfeə]
|
danh từ
sức khoẻ tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng.. của một người, một nhóm
cha mẹ có trách nhiệm đối với hạnh phúc của con cái
sự thịnh vượng của dân tộc
chúng tôi quan tâm đến sức khoẻ của nó
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội (tiền của nhà nước trả cho người thất nghiệp, người đau ốm..) (như) social security
phúc lợi xã hội
(y học) sự bảo vệ, sự chăm sóc (sức khoẻ, sự an toàn..)
sự chăm sóc trẻ em/trẻ sơ sinh
viện điều dưỡng trẻ em
Chuyên ngành Anh - Việt
welfare
['welfeə]
|
Kinh tế
phúc lợi
Kỹ thuật
phúc lợi
Xây dựng, Kiến trúc
phúc lợi
Từ điển Anh - Anh
welfare
|

welfare

welfare (wĕlʹfâr) noun

1. a. Health, happiness, and good fortune; well-being. b. Prosperity.

2. Welfare work.

3. Financial or other aid provided, especially by the government, to people in need.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a welfare hotel; welfare families.

idiom.

on welfare

Receiving regular assistance from the government or private agencies because of need.

 

[Middle English, from wel faren, to fare well, from Old English wel faran : wel, well. See well2 + faran, to get along. See fare.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
welfare
|
welfare
welfare (n)
  • well-being, interests, happiness, good, safety, health, prosperity
    antonym: harm
  • benefits, aid, assistance, dole (UK, informal)