Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
infant
['infənt]
|
danh từ
đứa bé còn ẵm ngửa, đứa bé dưới 7 tuổi
(pháp lý) người vị thành niên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới
tính từ
còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ
còn trứng nước
(pháp lý) vị thành niên
Chuyên ngành Anh - Việt
infant
['infənt]
|
Kỹ thuật
trẻ nhỏ
Từ điển Anh - Anh
infant
|

infant

infant (ĭnʹfənt) noun

1. A child in the earliest period of life, especially before he or she can walk.

2. Law. A person under the legal age of majority; a minor.

adjective

1. Of or being in infancy.

2. Intended for infants or young children.

3. Newly begun or formed: an infant enterprise.

 

[Middle English, from Old French enfant, from Latin īnfāns, īnfant-, from īnfāns, not able to speak, young : in-, not. See in-1 + fāns present participle of fārī, to speak.]

Word History: Anyone who has ever responded to the cries of a howling infant may find it difficult to believe the etymology of the word infant. The source of our word is the Latin word īnfāns (stem form, or form to which inflections are added, īnfant-), meaning "a little child; strictly, one who does not yet speak." The noun is from the adjective īnfāns, meaning "not having the power of speech" and "newly born" and made up of the negative prefix in- and the present participle fāns,"speaking," of the verb fārī,"to speak." Latin īnfāns and its Old French descendant enfant could both be used to refer to a speaking child, and the earliest recorded use (around 1384) of their Middle English descendant infaunte, the ancestor of our word, is in the sense "child." This use gave rise to our legal sense of infant,"a minor," thus reminding us of individuals who can be very talkative indeed.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
infant
|
infant
infant (n)
baby, child, newborn, babe in arms, toddler, preschooler, kid (informal), nursling, suckling, tot (informal)