động từ
Làm cho quay.
Em bé vặn mình; vặn kim đồng hồ.
Vặn hai đầu những vật hình sợi theo chiều ngược nhau để có một vật lớn hơn, chắc hơn.
Vặn thừng; vặn chổi.
Vặn một bộ phận nào đó cho máy móc làm việc.
Vặn đài.
Hỏi những điều biết là khó trả lời.
Hỏi vặn mãi một câu.