danh từ
 hình tam giác
 tam giác đều
 tam giá cân
 tam giác vuông
 vật hình tam giác
 một chiếc khăn quàng cổ làm bằng một miếng lụa xanh hình tam giác
 bộ ba vật không thẳng hàng (tạo nên một tam giác tưởng tượng)
 ê ke, thước nách
 (âm nhạc) kẻng ba góc, cái phách hình tam giác (nhạc cụ gõ gồm một thanh bằng thép uốn cong hình tam giác và đánh bằng một thanh thép khác)
 tay ba, bộ ba (tình thế liên quan đến ba người, ba quan niệm..)
 bộ ba cặp kè (tình trạng hai người yêu một)
 một cuộc tình tay ba