ngoại động từ
doạ, đe doạ, hăm doạ; tìm cách ảnh hưởng đến ai bằng đe doạ
dùng (cái gì) để đe doạ
nó đe sẽ kiện
cảnh cáo, báo trước (về cái gì)
những đám mây báo hiệu trời sắp mưa
dường như có thể xảy ra; làm cái gì không được mong muốn
dưới một bầu trời đe doạ
là mối đe doạ đối với ( ai/cái gì)
những hiểm nguy đang đe doạ chúng tôi