danh từ
sự cởi quần áo; hành động cởi quần áo (nhất là trong trình diễn múa thoát y)
mảnh (vải..), dải (đất..)
một mảnh vải
một mảnh vườn
(thông tục) quần áo có màu sắc riêng của các thành viên đội bóng đá
(đội) Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
cột tranh vui (trong báo)
ngoại động từ
cởi; lột (quần áo, cái che phủ, bộ phận..)
tháo dỡ một cái máy
tước; lột; lấy đi (tài sản, huân chương, chức vụ..) của ai
tước đoạt hết đồ đạc trong nhà
tước quyền ai, cách chức ai
làm trờn răng (đinh vít, bu lông...)
làm trờn răng một đinh vít
vắt cạn
vắt cạn sữa một con bò
( + down ) tháo rời (nhất là một cỗ máy) (thông tục) cởi hết quần áo; trần truồng