danh từ
sự nén, sự ép
cái dễ nén, cái dễ ép; vật bị nén, vật bị ép; thức uống chế bằng nước quả ép
nước cam
khối mềm nhão
đám đông chen nhau trong một khoảng hẹp
thật là một sự chen chúc chật chội!
tình trạng bị ép vào nhau trong một khoảng hẹp
chen nhau dữ dội ở cổng
tiếng rơi nhẹ
(thể dục,thể thao) bóng quần (chơi với vợt và một quả bóng cao su nhỏ mềm rỗng, trong sân có tường bao và mái che) (như) squash rackets ngoại động từ
ép, nén, nén chặt; nghiền nát
anh ta ngồi lên chiếc mũ của mình và làm bẹp nó
dồn (người, gia súc..)
(thông tục) làm mất mặt, bẻ lại làm (ai) phải cứng họng
bóp chết, đàn áp, đập tan (một phong trào, cuộc nổi dậy...)
bác bỏ, gạt bỏ (một ý tưởng, đề nghị..)