Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
  • BaoNgoc
  • 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:31:14
  • CÔ Bảo Ngốc
  • BaoNgoc
  • 02/04/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: Be careful who you open up to. Only a few people genuinely care. The rest are just curious or have hidden motives.
  •  
  • Pthao
  • 01/04/2025 17:20:14
  • Top notch travel Dịch sao cho hay vậy ạ
  • A-9_12
  • 01/04/2025 15:26:14
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spoil
[spɔil]
|
danh từ (như) spoils
( số nhiều) chiến lợi phẩm
lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng)
(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu
(đánh bài) sự hoà
đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên
ngoại động từ spoiled , spoilt
cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt
làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì)
thời tiết xấu đã làm hỏng những ngày nghỉ
làm hư, làm hại tính cách (một đứa bé..) do thiếu kỷ luật..
mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn
tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon
làm hư (một đứa trẻ)
một đứa trẻ hư (vì nuông chiều)
(từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử
nội động từ
thối, ươn (quả, cá...)
những quả này để lâu không thối
mất hay, mất thú (câu chuyện đùa)
(chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn
hậm hực muốn đánh nhau
chỉ chực muốn, rất hăm hở về (đánh nhau, tranh cãi..)
lúng túng trong việc lựa chọn (vì có quá nhiều thứ để chọn); tha hồ lựa chọn
Chuyên ngành Anh - Việt
spoiling
|
Kinh tế
làm hư hỏng, làm tổn hại
Kỹ thuật
làm hư hỏng, làm tổn hại