tính từ
đơn
lá đơn
đơn giản, dễ làm, dễ hiểu, không gây khó khăn
mặt đơn giản
vấn đề đó rất dễ hiểu
giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, đơn sơ, không trang trí nhiều
đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
trong vẻ đẹp mộc mạc
một người giản dị
một bữa cơm xuềnh xoàng
đơn giản, không có nhiều phần, không có nhiều yếu tố
một sự pha trộn đơn giản
đơn sơ, không phát triển cao, cơ bản về cấu trúc, cơ bản về chức năng
những hình thái đơn sơ của sự sống
hồn nhiên, bình dị, không phức tạp, không rắc rối, tự nhiên và thẳng thắn
hồn nhiên như một đứa trẻ
không có địa vị cao trong xã hội; bình thuờng
cha tôi chỉ là một người làm ruộng bình thường
tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì hơn, không gì nhiều hơn
nói như thế thì không khác gì là điên
ngu ngốc, khờ dại, dễ bị lừa, không có kinh nghiệm, ngây thơ
(thông tục) ngớ ngẩn, không có trí thông minh bình thường
đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể