Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
representation
[,reprizen'tei∫n]
|
danh từ
sự thay mặt, sự đại diện; sự làm phát ngôn viên cho; những người đại diện
hãng đó cần thêm người đại diện ở Trung Quốc
sự miêu tả, sự hình dung
sự trình bày
sự tuyên bố (cái gì (như) lời phản đối, (như) lời thỉnh cầu)
sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)
sự đại diện cho, tình trạng là hình tượng của, sự tượng trưng cho; sự biểu trưng
sự tiêu biểu cho, tình trạng là mẫu mực, tình trạng là hiện thân của (cái gì); sự điển hình của
là kết quả của (cái gì); sự tương ứng với
( (thường) số nhiều) lời phản kháng
phản kháng ai
(toán học) sự biểu diễn
sự biểu diễn bằng đồ thị
sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)
Chuyên ngành Anh - Việt
representation
[,reprizen'tei∫n]
|
Kinh tế
điều trình bày
Kỹ thuật
(phép) biểu diễn; sự biểu diễn, sự trình bày
Tin học
biểu diễn
Vật lý
(phép) biểu diễn; sự biểu diễn, sự trình bày
Từ điển Anh - Anh
representation
|

representation

representation (prĭ-zĕn-tāʹshən, -zən-) noun

1. The act of representing or the state of being represented.

2. Something that represents.

3. a. An account or a statement, as of facts, allegations, or arguments. b. An expostulation; a protest.

4. A presentation or production, as of a play.

5. The state or condition of serving as an official delegate, agent, or spokesperson.

6. The right or privilege of being represented by delegates having a voice in a legislative body.

7. Law. A statement of fact made by one party in order to induce another party to enter into a contract.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
representation
|
representation
representation (n)
  • picture, symbol, image, depiction, illustration, demonstration, sign, exemplification
  • statement, complaint, submission, argument
  • account, version, portrayal, description, interpretation, depiction