Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
progress
[prə'gres]
|
danh từ
sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
tiến bộ nhiều trong học tập
sự tiến triển, sự phát triển
sự phát triển của khoa học
sự tiến hành; sự xúc tiến
(từ cổ,nghĩa cổ) chuyến đi của một ông vua hoặc một nhà cai trị; cuộc kinh lý, cuộc tuần du
một cuộc tuần du của nhà vua khắp trong nước
đang được làm, đang được tiến hành, đang tiếp diễn
nội động từ
tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển
học hành tiến bộ
công nghiệp đang phát triển
tiến hành; xúc tiến
công việc đang tiến hành
Chuyên ngành Anh - Việt
progress
['prougres]
|
Kinh tế
tiến bộ; tiến độ
Kỹ thuật
sự tiến triển, sự tiến bộ
Toán học
sự tiến triển, sự diễn biến
Vật lý
sự tiến triển, sự diễn biến
Xây dựng, Kiến trúc
sự tiến triển, sự tiến bộ
Từ điển Anh - Anh
progress
|

progress

progress (prŏgʹrĕs, -rəs, prōʹgrĕs) noun

1. Movement, as toward a goal; advance.

2. Development or growth: pupils who show progress.

3. Steady improvement, as of a society or civilization: a believer in human progress. See synonyms at development.

4. A ceremonial journey made by a sovereign through his or her realm.

verb, intransitive

progress progressed, progressing, progresses (prə-grĕsʹ)

1. To advance; proceed: Work on the new building progressed at a rapid rate.

2. To advance toward a higher or better stage; improve steadily: as technology progresses.

idiom.

in progress

Going on; under way: artistic works that are in progress.

 

[Middle English progresse, from Latin prōgressus from past participle of prōgredī, to advance : prō-, forward. See pro-1 + gradī, to go, walk.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
progress
|
progress
progress (n)
development, growth, advancement, improvement, evolution, headway, steps forward, movement, evolvement
antonym: regression