Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plank
[plæηk]
|
danh từ
tấm ván (dài, mỏng, dày từ 50 đến 150 mm, rộng ít nhất là 200 mm để lót sàn nhà..)
(nghĩa bóng) mục, nguyên tắc chủ yếu (của một cương lĩnh, chính sách của một đảng (chính trị))
walk the plank
như walk
như thick
ngoại động từ
lát ván (sàn...)
(thông tục) ( + down ) đặt (cái gì) mạnh xuống; trả (tiền) ngay
trả tiền ngay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả
Chuyên ngành Anh - Việt
plank
[plæηk]
|
Hoá học
tấm ván dày, ván đỡ hầm lò
Kỹ thuật
tấm ván dày, ván đỡ hầm lò
Sinh học
ván gỗ
Xây dựng, Kiến trúc
phai, tấm phai
Từ điển Anh - Anh
plank
|

plank

plank (plăngk) noun

1. a. A piece of lumber cut thicker than a board. b. Such pieces of lumber considered as a group; planking.

2. A foundation; a support.

3. One of the articles of a political platform: "Planks had been published by the subcommittees on farm policy, on education, on national defense" (Theodore H. White).

verb, transitive

planked, planking, planks

1. To furnish or cover with planks: plank a muddy pathway.

2. To bake or broil and serve (fish or meat) on a plank: "Boards specially made for planking food have grooves . . . to hold juices" (Springfield MA Daily News).

3. To put or set down emphatically or with force.

 

[Middle English, from Old North French planke, from Late Latin planca, from plancus, flat.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plank
|
plank
plank (n)
  • board, slat, floorboard, timber, beam
  • slat, board, lath
  • stave, slat, board, lath, band, strip, piece, wood