tính từ
(thuộc) vật chất
thế giới/vũ trụ vật chất
(thuộc) cơ thể; (thuộc) thân thể
thể dục (đi bộ, chạy, chơi thể thao chẳng hạn)
sự rèn luyện thân thể (điền kinh, thể dục, các trò thi đấu....)
sự sung sức/cường tráng/mạnh mẽ của cơ thể
các động tác tập thể dục
bộ dáng thân hình
(thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật tự nhiên
cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên
điều tất yếu theo quy luật tự nhiên
theo quy luật tự nhiên thì không thể có mặt ở hai nơi cùng một lúc
tự nhiên
địa lý tự nhiên
bản đồ tự nhiên (bản đồ chỉ sông ngòi, đồi núi..)
liên quan đến vật lý học
thí nghiệm vật lý
môn hoá lý (môn dùng (vật lý) để nghiên cứu (hoá học))
đối xử thô bạo, dùng bạo lực
anh có định hợp tác không hay chúng tôi phải dùng bạo lực?