danh từ
tiếng tí tách, tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (tiếng chân, vó ngựa, ...)
tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người
câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát, một vở kịch vui)
lời nói nhanh, liến thoắng (của một người bán hàng, của người làm trò ảo thuật)
lời nói ba hoa rỗng tuếch
(đùa cợt) tiếng trẻ con (đứa trẻ sắp chào đời)
ngoại động từ
làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp
nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...)