Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
neutral
['nju:trəl]
|
tính từ
trung lập
khu vực trung lập
nước trung lập
đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
(hoá học) trung tính
(thực vật học), (động vật học) vô tính
không có tính chất rõ rệt
màu không rõ rệt
(kỹ thuật) ở vị trí số không
Để xe về số không
Kéo cần số về số không
danh từ
nước trung lập; người trung lập
(kỹ thuật) số không (máy)
Thả (cần số) về số không
Xe đang để số không
Chuyên ngành Anh - Việt
neutral
['nju:trəl]
|
Hoá học
trung hòa, trung tính
Kỹ thuật
trung tính, trung hoà; phiếm định (cân bằng)
Toán học
trung hoà, trung tính
Vật lý
trung hoà, trung tính; đường trung hoà; điểm trung hoà
Xây dựng, Kiến trúc
trung tính, trung hoà; không; phiếm định (cân bằng)
Từ điển Anh - Anh
neutral
|

neutral

neutral (nʹtrəl, nyʹ-) adjective

Abbr. neut.

1. Not aligned with, supporting, or favoring either side in a war, dispute, or contest.

2. Belonging to neither side in a controversy: on neutral ground.

3. Belonging to neither kind; not one thing or the other; indifferent.

4. Sexless; neuter.

5. Chemistry. a. Of or relating to a solution or compound that is neither acidic nor alkaline. b. Of or relating to a compound that does not ionize in solution.

6. Physics. a. Of or relating to a particle, an object, or a system that has neither positive nor negative electric charge. b. Of or relating to a particle, an object, or a system that has a net electric charge of zero.

7. Color. Of or indicating a color, such as gray, black, or white, that lacks hue; achromatic.

8. Linguistics. Pronounced with the tongue in a middle position, neither high nor low, as the a in around.

noun

1. a. A nation nonaligned with either side in a war. b. A citizen of such a nation.

2. One who takes no side in a controversy: "I am by disposition one of life's neutrals, a human Switzerland" (John Gregory Dunne).

3. Color. A neutral hue.

4. A position in which a set of gears is disengaged so that power cannot be transmitted.

 

[Middle English neuteral, from Old French neutral, from Latin neutrālis, grammatically neuter, from neuter, neutr-. See neuter.]

neuʹtrally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
neutral
|
neutral
neutral (adj)
  • unbiased, impartial, nonaligned, disinterested, dispassionate, middle-of-the-road, not taking sides, on the fence, impersonal
    antonym: biased
  • pale, drab, light-colored, indistinct, indeterminate, wishy-washy (informal), colorless
    antonym: colorful