Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hạn hán
[hạn hán]
|
drought
To send relief to drought-stricken areas
Famine followed in the wake of the drought
Từ điển Việt - Việt
hạn hán
|
danh từ
nắng hạn
Sau khi nước rút hết ra hoặc bị mặt trời hút khô đi, thì này đây, hạn hán đã bắt đầu báo trước cái tai hại đáng kinh hoàng của nó. (Vũ Trọng Phụng)