danh từ
 sự cai trị; quyền lực để lãnh đạo; chính quyền
 chính quyền yếu, bất lực, tham nhũng
 chính quyền trung ương/địa phương
 cách thức hoặc hệ thống lãnh đạo; chính quyền
 chính thể dân chủ dần dần thay thế nền quân chủ chuyên chế
 chính thể tự do, chuyên chế, đại nghị
 ( the Government ) cơ quan bao gồm những người cai trị một đất nước; nội các; chính phủ  chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
 lập/lãnh đạo chính phủ
 chính phủ hoan nghênh đề nghị ấy
 chính phủ đang thảo luận lời đề nghị
 cầm quyền; chấp chính
 Công đảng cầm quyền từ năm 1964 đến năm 1970
tính từ
 một bộ, khoản tài trợ, ấn phẩm của chính phủ
 các chính sách, tiền bạc của chính phủ, các bộ trưởng trong chính phủ
 các ngành kỹ nghệ quốc doanh