Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giật mình
[giật mình]
|
to jump; to start
She started at the sound of his voice
His question gives me a start; His question makes me jump/start; His question startles me
To wake up with a start; To start out of one's sleep
To start in surprise
Từ điển Việt - Việt
giật mình
|
động từ
giật nảy người lên do thần kinh bị tác động đột ngột
giật mình vì tiếng hét
đột nhiên thấy lo sợ trước điều không ngờ hoặc không nghĩ đến
Giật mình mình lại thương mình xót xa. (Truyện Kiều)