Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
frog
[frɔg]
|
danh từ
(động vật học) con ếch, con ngoé
(động vật học) đế guốc (chân ngựa)
quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê
khuy khuyết thùa (áo nhà binh)
(ngành đường sắt) đường ghi
bị khan tiếng
Chuyên ngành Anh - Việt
frog
[frɔg]
|
Kỹ thuật
ếch
Sinh học
ếch
Từ điển Anh - Anh
frog
|

frog

frog (frôg, frŏg) noun

1. Any of numerous tailless, aquatic, semiaquatic, or terrestrial amphibians of the order Anura and especially of the family Ranidae, characteristically having a smooth, moist skin, webbed feet, and long hind legs adapted for leaping.

2. A wedge-shaped, horny prominence in the sole of a horse's hoof.

3. A loop fastened to a belt to hold a tool or weapon.

4. An ornamental looped braid or cord with a button or knot for fastening the front of a garment.

5. A device on intersecting railroad tracks that permits wheels to cross the junction.

6. A spiked or perforated device used to support stems in a flower arrangement.

7. Informal. Hoarseness or phlegm in the throat.

8. Offensive Slang. Used as a disparaging term for a French person.

 

[Middle English frogge, from Old English frogga.]