Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drag
[dræg]
|
danh từ
cái bừa lớn, cái bừa nặng
xe trượt (san đất, chở đồ nặng...)
xe bốn ngựa
lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ( (cũng) drag net )
máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân
cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc)
cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ)
sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề
sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...)
rít một hơi thuốc lá dài
(từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường phố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô gái đi chung
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đua xe hơi
ngoại động từ
lôi kéo
kéo lê
kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chậm chạp lề mề, làm miễn cưỡng
(hàng hải) kéo (neo) trôi đi
tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)
mò đáy, vét đáy (sông, hồ..)
mò đáy hồ tìm xác người chết đuối
lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc)
bừa (ruộng...)
nội động từ
kéo, kéo lê, đi kéo lê
(âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động
kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...)
(hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo)
mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì)
lôi vào, kéo vào
đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết
lôi theo, kéo theo
lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...)
lôi ra, kéo ra
kéo dài
lôi lên, kéo lên
(thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái)
Chuyên ngành Anh - Việt
drag
[dræg]
|
Hoá học
kéo theo; tàu vét bùn; lực cản, lôi
Kỹ thuật
tầu hút bùn; xe cạp, xe lu; sự hẫm, sự cản, sức cản
Sinh học
lưới vét
Tin học
kéo Di chuyển con trỏ chuột trong khi vẫn ấn và giữ phím trên chuột.
Toán học
trở lực
Vật lý
lực cản (mặt) (của môi trường)
Xây dựng, Kiến trúc
tầu hút bùn; xe cạp, xe lu; sự hẫm, sự cản, sức cản
Từ điển Anh - Anh
drag
|

drag

drag (drăg) verb

dragged, dragging, drags

 

verb, transitive

1. To pull along with difficulty or effort; haul: dragged the heavy box out of the way. See synonyms at pull.

2. To cause to trail along a surface, especially the ground.

3. To move or bring by force or with great effort: had to drag me to the dentist; dragged the truth out of the reluctant witness.

4. a. To search or sweep the bottom of (a body of water), as with a grappling hook or dragnet. b. To bring up or catch by such means.

5. To prolong tediously: dragged the story out.

6. Baseball. To hit (a bunt) while taking the first steps toward first base.

verb, intransitive

1. To trail along the ground: The dog's leash dragged on the sidewalk.

2. To move slowly or with effort.

3. To lag behind.

4. To pass or proceed slowly, tediously, or laboriously: The time dragged as we waited.

5. To search or dredge the bottom of a body of water: dragging for the sunken craft.

6. To take part in or as if in a drag race.

7. To draw on a cigarette, pipe, or cigar.

noun

1. The act of dragging.

2. Something, such as a harrow or an implement for spreading manure, that is dragged along the ground.

3. A device, such as a grappling hook, that is used for dragging under water.

4. A heavy sledge or cart for hauling loads.

5. A large four-horse coach with seats inside and on top.

6. Something, such as a sea anchor or a brake on a fishing reel, that retards motion.

7. One that impedes or slows progress; a drawback or burden: the drag of taxation on economic growth.

8. The degree of resistance involved in dragging or hauling.

9. The retarding force exerted on a moving body by a fluid medium such as air or water.

10. A slow, laborious motion or movement.

11. a. The scent or trail of a fox or another animal. b. Something that provides an artificial scent.

12. Slang. One that is obnoxiously tiresome: The evening was a real drag.

13. A puff on a cigarette, pipe, or cigar.

14. Slang. A street or road: the town's main drag.

15. The clothing characteristic of one sex when worn by a member of the opposite sex: an actor in drag.

idiom.

drag (one's) feet or drag (one's) heels

To act or work with intentional slowness; delay: "The bureaucracy has been known to drag its feet in implementing directives with which it disagrees" (Henry A. Kissinger).

 

[Middle English draggen, from Old Norse draga or variant of Middle English drawen. See draw.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drag
|
drag
drag (n)
slog, effort, struggle, grind, strain, graft
drag (v)
  • pull, haul, draw, heave, lug, tug, tow, trail, draggle
  • dawdle, lag, crawl, creep, loiter, linger
    antonym: fly