động từ
chia cái gì ra làm nhiều phần
con tàu cắt toa ở York
chia một quyển tiểu thuyết thành nhiều chương
chia tiền/lương thực/tiền thưởng
chúng tôi chia sẻ công việc cho nhau
anh ta phân chia sức lực của mình cho chính trị và kinh doanh
( to divide A from B ) tách ra hoặc làm ranh giới giữa hai người hoặc vật; phân cách biển Măng Sơ phân cách nước Anh với nước Pháp
làm cho không thống nhất về ý kiến; chia rẽ; ly gián
vấn đề này đã chia rẽ chính phủ
chính phủ bị chia rẽ về vấn đề này
sáu mươi chia cho mười hai được năm
12 chia trong số 60 được 5 lần
chia làm hai phe để biểu quyết (nghị viện, quốc hội)
chia nghị viện thành hai phe biểu quyết
sau một hồi lâu tranh luận, Nghị viện chia làm hai phe bỏ phiếu biểu quyết