Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
convenience
[kən'vi:njəns]
|
danh từ
sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thuận tiện
anh nên đặt các quyển sách tham khảo của anh gần bàn làm việc cho tiện hơn
một thư viện được bố trí thuận lợi cho người sử dụng
vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
có bác sĩ ở cạnh nhà chúng tôi thật là tiện
( conveniences ) tiện nghi
căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại
lợi ích vật chất, điều lợi
sự lấy nhau vì lợi lộc; hôn nhân vụ lợi
nhà vệ sinh công cộng
có một nhà vệ sinh công cộng ở góc phố
lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
thích hợp với ai
lúc nào và ở đâu thích hợp với mình
Nếu đi chơi bằng nhà lưu động, bạn muốn dừng ở đâu cũng được, chẳng phụ thuộc khách sạn nào cả
xem early
cờ của một nước ngoài mà một tàu thủy đăng ký treo để tránh thuế và một số quy chế nhất định của nước chủ nhà
thức ăn (đóng hộp, đóng gói.....) rất tiện lợi
Chuyên ngành Anh - Việt
convenience
[kən'vi:njəns]
|
Kỹ thuật
sự thuận lợi
Xây dựng, Kiến trúc
sự thuận lợi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
convenience
|
convenience
convenience (n)
suitability, expediency, ease, handiness, opportuneness, accessibility, closeness, nearness
antonym: inconvenience