danh từ
áo choàng ngoài, áo bành-tô (đàn ông)
áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
bộ lông (thú)
lớp, lượt (sơn, vôi...)
lớp sơn
(thực vật học) vỏ (củ hành, củ tỏi)
(giải phẫu) màng
(hàng hải) túi (buồm)
huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện)
áo giáp
quần áo nữ
đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
(văn học) vén váy
đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
cởi áo sẵn sàng đánh nhau
hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
trở mặt, phản đảng, đào ngũ