Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bleed
[bli:d]
|
nội động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là bled
chảy máu, mất máu
chảy máu đến chết
đổ máu, hy sinh
hy sinh cho tổ quốc
ngoại động từ
(y học) lấy máu (để thử)
( to bleed somebody for something ) bòn rút, chiếm đoạt
người chồng bòn rút từng đồng mà vợ mình kiếm được
(xem) white
thương xót cho ai
Chuyên ngành Anh - Việt
bleed
[bli:d]
|
Hoá học
tháo ra; xả ra; trích máu
Kỹ thuật
tháo ra; xả ra; trích máu
Sinh học
tháo ra; xả ra; trích máu
Tin học
Trong ấn loát văn phòng, đây là một hình chụp, một hộp văn bản, hoặc một phần từ thiết kế trang khác, mở rộng tới mép trang, Bleed thường không thể thực hiện được nếu bạn đang in ra bằng máy in Laser; máy này không thể in trên khuôn giấy bao quanh cách mép trang 1 / 4 inch.
Xây dựng, Kiến trúc
miệng phun; jiclơ; xả hơi; tháo nước
Từ điển Anh - Anh
bleed
|

bleed

bleed (blēd) verb

bled (blĕd), bleeding, bleeds

 

verb, intransitive

1. To emit or lose blood.

2. To be wounded, especially in battle.

3. To feel sympathetic grief or anguish: My heart bleeds for the victims of the air crash.

4. To exude a fluid such as sap.

5. To pay out money, especially an exorbitant amount.

6. a. To run together or be diffused, as dyes in wet cloth. b. To undergo or be subject to such a diffusion of color: The madras skirt bled when it was first washed.

7. To show through a layer of paint, as a stain or resin in wood.

8. To be printed so as to go off the edge or edges of a page after trimming.

verb, transitive

1. a. To take or remove blood from. b. To extract sap or juice from.

2. a. To draw liquid or gaseous contents from; drain. b. To draw off (liquid or gaseous matter) from a container.

3. a. To obtain money from, especially by improper means. b. To drain of all valuable resources: "Politicians . . . never stop inventing illicit enterprises of government that bleed the national economy" (David A. Stockman).

4. a. To cause (an illustration, for example) to bleed. b. To trim (a page, for example) so closely as to mutilate the printed or illustrative matter.

noun

1. Illustrative matter that bleeds.

2. a. A page trimmed so as to bleed. b. The part of the page that is trimmed off.

 

[Middle English bleden, from Old English blēdan, from blōd, blood.]

Word History: It seems only common sense that bleed should be related to blood, but one needs some knowledge of historical linguistics to understand the relationship fully. In prehistoric Common Germanic, the hypothetical predecessor of Germanic languages such as English, German, and Swedish, the word blōdha-,"blood," the ancestor of our word blood, is assumed to have existed. From this noun was derived the verb blōdhjan,"to bleed." A change of sound then came into play in Old English, that is, the j, pronounced like the y in your, caused the vowel ō, pronounced as in go, to become pronounced like the ö in German schön. Later in Old English this ō changed to ē, pronounced like the a in labor, eventually becoming like the e in bee by 1500. By this change, as well as others, blōdhjan became Modern English bleed.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bleed
|
bleed
bleed (n)
blood loss, hemorrhage, nosebleed
bleed (v)
  • lose blood, hemorrhage, shed blood
  • exploit, drain, wring, milk (informal disapproving), fleece (informal), deplete, suck the life out of
    antonym: conserve