tính từ
đen
da đen
người đàn bà da đen
tối; tối tăm
tối như mực
đêm tối tăm
dơ bẩn, bẩn thỉu
những bàn tay dơ bẩn
đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng
sự việc có vẻ đen tối vô hy vọng
tin buồn
xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm
những tội ác ghê tởm
lườm nguýt người nào
nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu
người phê bình lại cũng là người đáng bị phê bình, lươn ngắn lại chê chạch dài
ngoại động từ
làm đen, bôi đen
đánh xi đen (giày)
bôi đen để xoá đi
(sân khấu) tắt đèn
thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm duyệt