Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bearing
['beəriη]
|
danh từ
sự mang
sự chịu đựng
không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó
sự sinh nở, sự sinh đẻ
sự sinh con
đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây);
quá thời kỳ sinh nở
thái độ, dáng điệu, tác phong
thái độ khiêm tốn
phương diện, mặt (của một vấn đề)
xem xét một vấn đề trên mọi phương diện
sự liên quan, mối quan hệ
lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề
ý nghĩa, nghĩa
nghĩa chính xác của từ đó
(kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cu-xi-nê
vòng bi, ổ bi (xe đạp...)
(hàng hải); (hàng không) vị trí phương hướng
xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
( số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)
Chuyên ngành Anh - Việt
bearing
['beəriη]
|
Kỹ thuật
cái giá, cái trụ, mặt tỳ; gối tựa, ổ trục, ổ gối đỡ; đường phương, phương vỉa; góc định hướng
Toán học
góc phương vị, ổ trục, giá đỡ
Vật lý
góc phương vị, ổ trục, giá đỡ
Xây dựng, Kiến trúc
cái giá, cái trụ, mặt tỳ; gối tựa, ổ trục, ổ gối đỡ; đường phương, phương vỉa; góc định hướng
Từ điển Anh - Anh
bearing
|

bearing

bearing (bârʹĭng) noun

1. The manner in which one carries or conducts oneself: the poise and bearing of a champion.

2. a. A machine or structural part that supports another part. b. A device that supports, guides, and reduces the friction of motion between fixed and moving machine parts.

3. Something that supports weight.

4. The part of an arch or beam that rests on a support.

5. a. The act, power, or period of producing fruit or offspring. b. The quantity produced; yield.

6. Direction, especially angular direction measured from one position to another using geographical or celestial reference lines.

7. Often bearings Awareness of one's position or situation relative to one's surroundings: lost my bearings after taking the wrong exit.

8. Relevant relationship or interconnection: Those issues have no bearing on our situation.

9. Heraldry. A charge or device on a field.

Synonyms: bearing, manner, demeanor, mien, presence. These nouns pertain to a person's behavior as it reveals such distinctive personal qualities as his or her individuality or upbringing. Bearing, the most inclusive, applies to both physical posture and general conduct: has the erect bearing of a soldier. "That is Claudio. I know him by his bearing" (Shakespeare). Manner is a person's characteristic conduct or comportment: her pleasant, shy manner; their arrogant, overbearing manner. Demeanor is behavior that reveals to others one's personality or attitude: "The President's outward demeanor was genial and relaxed" (Edmund S. Muskie). Mien pertains to bearing especially as it reflects an inner state of mind: She maintained her serious mien until the interview was over. Presence denotes the quality of commanding respectful attention: "[Sir Thomas] More was a man of stately and handsome presence" (Horace Walpole).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bearing
|
bearing
bearing (n)
  • influence, effect, impact, connection, relevance, sway
  • posture, manner, behavior, attitude, comportment (formal), demeanor, deportment (formal)
  • compass reading, direction, course, orientation, point of reference