Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
amiss
[ə'mis]
|
tính từ & phó từ
sai; hỏng; không thích hợp
anh có việc gì không ổn đấy?
anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không?
hiểu sai, hiểu lầm
nói xấu
làm bậy
không đúng lúc, không hợp thời
đến không đúng lúc
bực mình/phật ý về điều gì
nếu tôi đề nghị giúp đỡ, liệu cô ấy có phật ý không?
Từ điển Anh - Anh
amiss
|

amiss

amiss (ə-mĭsʹ) adjective

1. Out of proper order: What is amiss?

2. Not in perfect shape; faulty.

adverb

In an improper, defective, unfortunate, or mistaken way.

[Middle English amis, probably from Old Norse ā mis, so as to miss : ā, on + mis, act of missing.]

Synonyms: amiss, afield, astray, awry, wrong. The central meaning shared by these adverbs is "not in the right way or on the proper course": spoke amiss; straying far afield; afraid the letter would go astray; thinking awry; plans that went wrong.

Antonyms: aright.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
amiss
|
amiss
amiss (adj)
incorrect, inappropriate, mistaken, wrong, erroneous, awry
antonym: correct
amiss (adv)
incorrectly, inappropriately, mistakenly, wrongly, erroneously, awry
antonym: correctly