Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
acting
['æktiη]
|
danh từ
sự thủ vai trong kịch, phim...; sự diễn xuất
cô ta từng đóng nhiều vai khi còn đang học ở trường trung học
tính từ
làm nhiệm vụ của người khác trong một thời gian; quyền
quyền hiệu trưởng/Thủ tướng
Chuyên ngành Anh - Việt
acting
['æktiη]
|
Kỹ thuật
tác động, tác dụng; sự hoạt động của máy
Xây dựng, Kiến trúc
tác động, tác dụng; sự hoạt động của máy
Từ điển Anh - Anh
acting
|

acting

acting (ăkʹtĭng) adjective

1. Abbr. a., actg. Temporarily assuming the duties or authority of another. See synonyms at temporary.

2. a. That contains directions for use in a dramatic performance: the play's acting text. b. That is appropriate for dramatic performance: an acting comedy.

noun

1. The occupation of an actor or actress.

2. Performance as an actor or actress.

3. False behavior; pretense.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
acting
|
acting
acting (adj)
temporary, substitute, stand-in, interim
antonym: permanent
acting (n)
drama, the theater, performing arts, performing, the stage, amateur dramatics