tính từ
chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng
nguyên nhân chính
vai nam chính (trong một vở tuồng câm)
vai nữ chính (trong một vở tuồng câm)
(ngôn ngữ học) chính
mệnh đề chính
danh từ
người đứng đầu
giám đốc, hiệu trưởng
bà hiệu trưởng
chủ, chủ mướn, chủ thuê; thân chủ (của luật sư..)
(pháp lý) thủ phạm chính
nhân vật chính (phim, truyện..)
người uỷ nhiệm
người đọ súng (đọ gươm) tay đôi
(thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ
(kiến trúc) xà cái, xà chính