Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
acquiesce
[,ækwi'es]
|
nội động từ
bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận
đồng ý với lời đề nghị của ai
đồng ý với một kết luận
Từ điển Anh - Anh
acquiesce
|

acquiesce

acquiesce (ăkwē-ĕsʹ) verb, intransitive

acquiesced, acquiescing, acquiesces

To consent or comply passively or without protest. See synonyms at assent.

[Latin acquiēscere : ad-, ad- + quiēscere, to rest (from quiēs, rest).]

Usage Note: When acquiesce takes a preposition, it is usually used with in (acquiesced in the ruling) but sometimes with to (acquiesced to her parents' wishes). Acquiesced with is obsolete.

Từ điển Pháp - Việt
acquiescer
|
nội động từ
đồng ý
đồng ý với một lời cầu xin
thuận nhận một bản án
gật đầu đồng ý
phản nghĩa s'opposer , refuser
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
acquiesce
|
acquiesce
acquiesce (v)
agree, comply, accept, consent, assent, give in, submit, go along with, yield, concede, concur, accede
antonym: resist