động từ
nghiêng một bên
ngả đầu qua vai bạn; qua cầu ngả nón trông cầu (ca dao)
đổi sang màu, tính chất khác
giấy trắng ngả vàng; nửa đời tóc bạc ngả màu sương (Tố Hữu)
chuyển thái độ về bên nào đó
ý kiến đã ngả một bề
lấy xuống, đặt ngửa ra
ngả mũ chào;
làm cho đổ xuống để lấy hay giết gia súc để ăn
trách ai ngả gỗ trên đồi đốt than (Tản Đà); ngả trâu bò làm cỗ
cày ruộng lần đầu sau khi thu hoạch
để cho men hoặc mốc ngấm vào biến thành chất có vị ăn được
ngả tương