Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
comfortable
['kʌmfətəbl]
|
tính từ
tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
căn phòng ấm cúng
dễ chịu, thoải mái, khoan khoái
một cái giừơng, tư thế thoải mái
cảm thấy dễ chịu
xin anh cứ tự nhiên thoải mái
cô ta thấy khoan khoái trong một chiếc ghế bành lớn
một cuộc sống, công việc dễ chịu
sung túc, phong lưu
cuộc sống sung túc
sống đầy đủ phong lưu
yên tâm, không băn khoăn, không lo lắng
tôi cảm thấy không yên tâm về điều đó
kha khá; khấm khá
một khoản thu nhập khấm khá
Từ điển Anh - Anh
comfortable
|

comfortable

comfortable (kŭmʹfər-tə-bəl, kŭmfʹtə-bəl) adjective

1. Providing physical comfort: a comfortable chair.

2. Free from stress or anxiety; at ease: not comfortable about the interview.

3. Sufficient to provide financial security: comfortable earnings.

comʹfortableness noun

comʹfortably adverb

Synonyms: comfortable, cozy, snug, restful. These words mean affording ease of mind or body. Comfortable implies the absence of sources of pain or distress: sleeps in a comfortable bed; wears comfortable clothes. The word may also suggest peace of mind: felt comfortable with the decision; has a comfortable income. Cozy evokes the image of a warm room in winter and suggests homey and reassuring ease: sat in a cozy nook near the fire; had a cozy little chat. Snug brings to mind the image of a warm, secure, compact shelter: children snug in their beds. Restful suggests a quiet conducive to tranquillity: spent a restful hour reading; a room painted in restful colors.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
comfortable
|
comfortable
comfortable (adj)
  • cozy, snug, relaxing, comfy (informal), restful, secure
    antonym: uncomfortable
  • at ease, contented, relaxed, happy, easy, calm
    antonym: on edge
  • well-to-do, well-heeled (informal), rich, wealthy, affluent, well-off
    antonym: poor