tính từ
tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
căn phòng ấm cúng
dễ chịu, thoải mái, khoan khoái
một cái giừơng, tư thế thoải mái
cảm thấy dễ chịu
xin anh cứ tự nhiên thoải mái
cô ta thấy khoan khoái trong một chiếc ghế bành lớn
một cuộc sống, công việc dễ chịu
sung túc, phong lưu
cuộc sống sung túc
sống đầy đủ phong lưu
yên tâm, không băn khoăn, không lo lắng
tôi cảm thấy không yên tâm về điều đó
kha khá; khấm khá
một khoản thu nhập khấm khá