Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
biết đâu
[biết đâu]
|
(dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) no one knows
it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon
who knows! perhaps, you can't tell
I don't know, how should I know
but who can tell we shan't wake up and learn it was a dream
Từ điển Việt - Việt
biết đâu
|
phụ từ
phỏng đoán dè dặt; có lẽ chăng
chuyện đời biết đâu mà ngờ; trời đang nắng, biết đâu chiều lại mưu