Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
biến
[biến]
|
động từ.
(thường đi với thành ) to change into, to turn into
water changes into steam
the cloth has changed its colour
to turn hatred into strength
to turn nothing into something, a difficult thing into an easy strength
face changes colour
to disaster, to vanish, to vanish without leaving a trace, be changed
the fairy vanished
the sum of money just vanished into thin air
hop it
khẩu ngữ (dùng phụ sau động từ)
clean
to run clean off
to hide (something) clean away
to flatly deny
danh từ
emergency, adverse eventuality
to provide for all eventualities
to keep a cool head in all cases of emergency
in ordinary as in extraordinary circumstances, at all events
variable
Từ điển Việt - Việt
biến
|
động từ
thay đổi thành dạng khác
vải để biến màu; biến sắc mặt
không còn thấy nữa
chạy biến đi; giấu biến đâu mất
danh từ
việc bất ngờ xảy ra, làm thay đổi tình hình
bình tĩnh khi gặp biến; đề phòng có biến