Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
đang
[đang]
|
in the process of ...
Kiến nghị
đang
được
xem xét
A petition under consideration
Danh sách
bệnh nhân
đang
(
được
)
điều trị
List of patients under treatment
Xe
đang
sửa
A car in the process of being repaired/under repair
"
Đang
hành lễ
"
"Service in progress"
Đừng
nói
khi
người ta
đang
diễn
!
Don't speak while the performance is in progress !
Báo cáo
về
các
chương trình
đang
thực hiện
To make a report on the programs in progress/under way
Cô ấy
ngủ gật
khi
đang
làm việc
She fell asleep while on duty
Tôi
đang
tập thể dục
I am taking exercise
Lúc ấy
tôi
đang
tập thể dục
At that time, I was taking exercise
Từ điển Việt - Việt
đang
|
động từ
|
phụ từ
|
Tất cả
động từ
nhận làm một việc
bản báo cáo đang được thực hiện
cáng đáng
việc ấy tôi nào đang nổi
bằng lòng như thế
nể lòng có lẽ cầm lòng cho đang (Kiều)
phụ từ
sự diễn biến của một việc trong hiện tại
tôi đang học bài thi; xe anh ta đang sửa
một sự việc, hiện tượng diễn ra khi một sự việc khác xảy ra
anh ấy đến thăm khi tôi đang đọc sách
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.