danh từ
 (động vật học) giun, sâu, trùng
 ( số nhiều) giun, lãi (sống ký sinh trong ruột người hoặc động vật và gây bệnh)
 (nhất là trong từ ghép) sâu (trong trái cây, gỗ...)
 con mọt gỗ
 con tằm
 (kỹ thuật) đường ren (của vít)
 (nghĩa bóng) người đáng khinh bỉ, đồ giun dế
 hôm nay tôi không được khoẻ
 (nghĩa bóng) con giun xéo lắm cũng quằn (ngay cả một người bình (thường) vẫn lặng lẽ không than phiền (cũng) phải đòi quyền lợi của mình hoặc phản kháng trong một tình huống không thể chịu đựng nổi)
 sự cắn rứt của lương tâm
ngoại động từ
 tẩy giun
 chúng ta sẽ phải tẩy giun cho con chó
 bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
 bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
 luồn qua các bụi rậm
 lần vào
 khéo lấy lòng ai
 (kỹ thuật) ren (một vít)
 (nghĩa bóng) moi
 moi ở người nào một điều bí mật