ngoại động từ
làm choáng váng, đánh bất tỉnh
cú đấm làm tôi choáng váng mật một lúc
làm sững sờ, làm sửng sốt (bằng cái gì bất ngờ..)
tôi sững sờ nghe tin anh ấy chết
làm kinh ngạc; gây ấn tượng mạnh với (ai)
kinh ngạc vì vẻ đẹp của cô ta
kinh ngạc vì sự khôn khéo của cô ta
làm điếc tai
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh
đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh