danh từ
lứa ngựa nuôi, số ngựa nuôi (nhất là để gây giống)
ngựa giống
người trẻ tuổi (nhất là người được cho là hoạt động tình dục rất mạnh mẽ và được (xem) (như) một bạn làm tình giỏi)
có thể trả một món tiền thù lao để lấy giống
nuôi (một con ngựa) để lấy giống
danh từ
Ri-vê, đinh tán (đinh đầu lớn đóng lồi ra để trang trí)
núm cửa, quả đấm cửa (làm theo kiểu trang trí)
crăm-pông (núm tròn nhỏ ở đế giày hoặc ủng để bám chắc hơn)
những crăm-pông ở giày đá banh
khuy rời (luồn qua lỗ khuyết ở ngực và cổ áo sơ mi); khung để ráp cổ áo vào cổ áo sơ mi
đồ trang sức (nhất là hoa tay)
hoa tai kim cương đeo ở tay
cột (để đóng ván làm vách)