danh từ
sự đâm; sự bị đâm (bằng dao..); vết thương do bị đâm; nhát đâm, cú đâm
nhiều vết thương do đâm
một vết đâm trên cánh tay
(nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm; cơn đau nhói
(từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
(thông tục) thử/gắng sức (làm) cái gì
(thông tục) sự công kích một cách phản bội (danh tiếng, địa vị ai..); sự phản bội
ngoại động từ
đâm (ai) bằng dao găm
(nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa