danh từ
ngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức
đinh vít, đinh ốc
sự xoay, sự quay
sự siết con vít
siết thêm một ít nữa
người bủn xỉn, người keo cú; người bòn rút
lương, tiền công
được hưởng lương hậu
được trả lương hậu
gói nhỏ (thuốc lá, chè...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cai ngục, người coi ngục
sự giao cấu; người bạn cùng giao cấu
giao cấu với ai
là người bạn tình hợp ý
hơi gàn; lập dị
có cái gì không ổn
gây sức ép
ngoại động từ
bắt vít; gắn chặt, xiếc chặt vào bằng vít; vít chặt cửa
vít chặt cửa không cho ai ra
vặn chặt; được gắn vào bằng cách xoáy
lừa đảo ai
siết vít, vặn vít, ky cóp
( + out of ) bòn rút, bóp nặn (tiền); ép cho được (sự đồng ý) bắt ép ai phải nói sự thật
cau (mặt), nheo (mắt), mím (môi)
nheo mắt
mím môi
(từ lóng) lên dây cót
xoáy (vít)
xoáy sang bên phải
lấy hết can đảm